
30/10/2024 19:04:57
Xiaomi 15 Pro 5G (Snapdragon 8 Elite)
Xiaomi 15 và Xiaomi 15 Pro chính thức ra mắt: Thiết kế tinh tế, chip Snapdragon 8 Elite, camera Leica 50MP. Về thiết kế, Xiaomi 15 Pro sở hữu cho mình thiết kế cực kỳ tinh tế với khung viền được hoàn thiện bằng vật liệu nhôm cao cấp. Cùng với đó mặt lưng kính được bo tròn nhẹ nhàng giúp người dùng dễ dàng cầm nắm thoải mái trong tay. Máy có khối lượng chỉ 213 gram và có độ dày chỉ 8.35 mm
Thông số kỹ thuật
Hệ điều hành | Android 15, HyperOS 2.0 |
Chip xử lý (CPU) | Qualcomm SM8750-AB Snapdragon 8 Elite (3 nm) 8 nhân (2x4.32 GHz & 6x3.53 GHz) GPU: Adreno 830 |
Tốc độ CPU | 2x4.32 GHz Oryon V2 Phoenix L 6x3.53 GHz Oryon V2 Phoenix M |
Chip đồ họa (GPU) | Adreno 830 |
RAM | 12-16GB, LPDDR5X |
Dung lượng lưu trữ | 256GB-1TB, UFS 4.0 |
Dung lượng còn lại (khả dụng) khoảng | Updating... |
Danh bạ | Không giới hạn |
Thẻ nhớ | Không |
Mặt kính cảm ứng | Kính Shatterproof (2024) |
Độ sáng tối đa | 3200 nits (peak) |
Màn hình rộng | 6.73 inches |
Độ phân giải màn hình | 1440 x 3200 pixels |
Công nghệ màn hình | LTPO AMOLED, 68 tỷ màu, 120Hz, 120Hz, Dolby Vision, HDR10+, 3200 nits (peak) 6.73 inches, QHD+ (1440 x 3200 pixels) Tỷ lệ 20:9, mật độ điểm ảnh ~522 ppi Kính Shatterproof (2024) |
Tính năng camera trước | Updating... |
Độ phân giải camera trước | 32 MP, f/2.0, 22mm (góc rộng), HDR, panorama Quay phim: 4K@30/60fps, 1080p@30/60fps, gyro-EIS |
Tính năng camera sau | Laser AF, Leica lens, Dual-LED dual-tone flash, HDR, panorama |
Đèn Flash camera sau | Có |
Quay phim camera sau | 8K@24/30fps (HDR), 4K@24/30/60fps (HDR10+, 10-bit Dolby Vision HDR, 10-bit LOG), 1080p@30/60/120/240/960fps, 720p@1920fps, gyro-EIS |
Độ phân giải camera sau | 50 MP, f/1.4, 23mm (góc rộng), 1/1.31", 1.2µm, dual pixel PDAF, OIS 50 MP, f/2.5, 120mm (tele tiềm vọng), PDAF (30cm - ∞), OIS, zoom quang 5x 50 MP, f/2.2, 14mm, 115˚ (góc siêu rộng), AF Quay phim: 8K@24/30fps (HDR), 4K@24/30/60fps (HDR10+, 10-bit Dolby Vision HDR, 10-bit LOG), 1080p@30/60/120/240/960fps, 720p@1920fps, gyro-EIS |
Dung lượng pin | Si/C 6100 mAh Sạc siêu nhanh 90W Sạc không dây 50W Sạc ngược không dây 10W |
Loại pin | Si/C 6100 mAh, non-removable |
Hỗ trợ sạc tối đa | Si/C 6100 mAh Sạc siêu nhanh 90W Sạc không dây 50W Sạc ngược không dây 10W |
Công nghệ pin | Si/C |
Sạc kèm theo máy | Updating... |
Bảo mật nâng cao | Updating... |
Tính năng đặc biệt | Updating... |
Kháng nước, bụi | Updating... |
Ghi âm | Updating... |
Xem phim | Updating... |
Nghe nhạc | Updating... |
Radio | Updating... |
Mạng di động | HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 HSPA, LTE, 5G |
SIM | 2 SIM, Nano SIM |
Wifi | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6e/7, băng tần kép, Wi-Fi Direct |
GPS | GPS (L1+L5), GLONASS (G1), BDS (B1I+B1c+B2a), GALILEO (E1+E5a), QZSS (L1+L5) |
Bluetooth | 5.4, A2DP, LE, aptX HD, aptX Adaptive, LHDC 5 |
Cổng kết nối/sạc | Type-C |
Jack tai nghe | Không Loa kép stereo 24-bit/192kHz Hi-Res & Hi-Res wireless audio Snapdragon Sound |
Kết nối khác | NFC, hồng ngoại USB Type-C 3.2 Gen 2, OTG |
Thiết kế | Khung nhôm phẳng Mặt lưng kính bo cong nhẹ Màn hình cong nhẹ tràn về 4 cạnh Vân tay siêu âm dưới màn hình Kháng nước, bụi IP68 |
Chất liệu | Khung nhôm phẳng Mặt lưng kính bo cong nhẹ |
Kích thước, khối lượng | 213 g (Xám, Trắng và Xanh) 219 g (Bạc) 161.3 x 75.3 x 8.35 mm (Xám, Trắng và Xanh) 161.3 x 75.3 x 8.73 mm (Bạc) |
Thời điểm ra mắt | 29/10/2024 |
Hãng | Xiaomi |
Đánh giá
0 reviews
Trang tham khảo
No referenced pages available.